Phí chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng là gì? Cách tính phí chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng

Yêu thíchĐã thíchRemoved 0
Đánh giá+1
Đánh giá+1

Nhiều ngân hàng hỗ trợ khách hàng mua trả góp sản phẩm với mức lãi suất 0% thông qua các dịch vụ liên kết thanh toán với ngân hàng. Trả góp sẽ được 0% lãi suất nếu khách hàng không phải chịu phí chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng

Phí chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng là gì?

Thông thường, nếu mua hàng trả góp qua thẻ tín dụng, khách hàng sẽ được tính mức lãi suất 0% tại một số cửa hàng có liên kết với ngân hàng. Nhưng thay vào đó, bạn sẽ phải mất một khoản tiền gọi là phí chuyển đổi trả góp.

Phí chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng là gì? Cách tính phí chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng

Phí chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng là mức phí mà người mua phải trả cho ngân hàng khi mua trả góp. Có thể nói rằng, mức phí chuyển đổi này sẽ tương đương với số tiền lãi, thậm chí còn cao hơn so với lãi suất. Ngân hàng sẽ tính phí chuyển đổi trả góp dựa trên giá trị món hàng. Phí chuyển đổi trả góp sẽ được lên sao kê như một giao dịch thông thường ngay sau khi khách hàng đăng ký chuyển đổi trả góp thành công.

Cách tính phí chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng

Trả góp 0% qua thẻ tín dụng

Phí chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng là gì? Cách tính phí chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng

Thực tế, dù các đơn vị hỗ trợ khách hàng trả góp với lãi suất 0% nhưng không miễn phí chuyển đổi trả góp. Điều này đồng nghĩa với việc khách hàng phải thanh toán thêm khoản phí này. Tùy theo từng ngân hàng mác mức phí chuyển đổi trả góp sẽ có sự khác nhau. Nhưng về cơ bản, công thức tính phí chuyển đổi trả góp sẽ giống nhau, cụ thể:

Phí chuyển đổi trả góp = Giá trị trả góp x Tỷ lệ phí áp dụng cho từng thời hạn trả góp tương ứng
(Tỷ lệ phí có thể thay đổi theo biểu phí do Ngân hàng thông báo từng thời kỳ)

Ví dụ: Bạn mua 1 chiếc tivi trả góp tại 1 cửa hàng điện máy với giá trị sản phẩm là 8.290.000 VNĐ bằng thẻ tín dụng ngân hàng với mức phí chuyển đổi như sau:

Kỳ hạn trả góp Phí chuyển đổi Tiền phải trả mỗi tháng Tổng phải trả Chênh lệch so với tiền gốc
6 tháng 0% 1.381.667 VNĐ 1.381.667 VNĐ x 6 = 8.290.000 VNĐ Không chênh lệch
9 tháng 3,7% 955.193 VNĐ 955.193 VNĐ x 9 = 8.596.737 VNĐ 306.007 VNĐ
12 tháng 4,8% 723.994 VNĐ 723.994 VNĐ x 12 = 8.687.928 VNĐ 397.008 VNĐ

Trả góp có lãi suất

Ngoài hình thức trả góp 0 lãi suất, có nhiều ngân hàng áp dụng chính sách trả góp với hóa đơn trên 3 triệu, kỳ hạn lên tới 24 tháng và tính lãi suất.

Ví dụ, khách hàng A mua điện thoại trị giá 24 triệu, thì mức phí chuyển đổi trả góp được tính như sau:

  • Trường hợp trả góp trong thời hạn 6 tháng, ngân hàng sẽ không tính phí chuyển đổi trả góp. Nhưng khách hàng sẽ phải trả khoản lãi suất 12%/năm tương ứng 1.440.000 VNĐ/6 tháng. Vậy tổng số tiền khách hàng phải trả ngân hàng là 25.440.000 VNĐ.
  • Trường hợp trả góp trong thời hạn 9 tháng, khách hàng sẽ trả phí theo quy định là 3,7% giá trị đơn hàng. Số tiền phí chuyển đổi trả góp khách hàng phải thanh toán tính bằng 24.000.000 x 3,7% = 888.000 VNĐ. Bên cạnh đó, phần lãi suất trả góp phải nộp cho ngân hàng là 18%/năm hay 3.240.000 VNĐ/9 tháng. Tổng số tiền trả là 28.128.000 VNĐ.

Lãi suất chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng

Hiện nay khi chuyển đổi dư nợ thẻ tín dụng sang trả góp, các ngân hàng sẽ tư vấn cho khách hàng lãi suất trên dư nợ gốc hay còn gọi là lãi suất phẳng để khách hàng có thể dễ hiểu và có thể tự tính được số tiền mình sẽ phải trả hàng tháng (gốc + lãi). Hiện nay mức lãi suất sẽ tùy thuộc vào từng dòng thẻ khác nhau dao động từ 0,8 – 1,3%/năm.

Phí chuyển đổi trả góp các ngân hàng hiện nay

Mức phí chuyển đổi trả góp thẻ tín dụng có thể khác nhau tùy thuộc vào từng ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng. Dưới đây là phí chuyển đổi trả góp của một số ngân hàng hiện nay

Ngân hàng Phí chuyển đổi trả góp/giá trị giao dịch 
Ngân hàng Vietcombank – Đối với đối tác liên kết: Miễn phí hoặc theo chính sách của từng đối tác liên kết

– Phí chuyển đổi trả góp Vietcombank đối với trả góp linh hoạt trên VCB Digibank:

+ Kỳ hạn 3 tháng: Lãi suất 2,0%

+ Kỳ hạn 6 tháng:  Lãi suất  3,5%

+ Kỳ hạn 9 tháng:  Lãi suất  4,5%

+ Kỳ hạn 12 tháng:  Lãi suất  6,0%

Ngân hàng BIDV Phí chuyển đổi trả góp ngân hàng BIDV áp dụng như sau:
+ Kỳ hạn 3 tháng: 2,5%/giá trị giao dịch+ Kỳ hạn 6 tháng:3%

+ Kỳ hạn 9 tháng:  3,5%

+ Kỳ hạn 12 tháng: 4%

Ngân hàng Sacombank Phí chuyển đổi trả góp Sacombank áp dụng với thẻ tín dụng như sau

+ Kỳ hạn 3 tháng: 1,99%

+ Kỳ hạn 6 tháng: 2,99%

+ Kỳ hạn 9 tháng: 3,99%

+ Kỳ hạn 12 tháng: 4,99%

+ Kỳ hạn 18 tháng: 6,99%

+ Kỳ hạn 12 tháng: 8,99%

Ngân hàng TPBank Phí chuyển đổi trả góp TPBank áp dụng với thẻ tín dụng như sau
Kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng: 2,99% (áp dụng sản phẩm từ 3 triệu trở lên).Kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng:4,99% (áp dụng sản phẩm từ 3 triệu trở lên)
Ngân hàng ACB + Kỳ hạn 6 tháng: 3,99%

+ Kỳ hạn 9 tháng: 5,99%

+ Kỳ hạn 12 tháng: 7,99%

Ngân hàng VPBank Phí chuyển đổi trả góp VPBank áp dụng như sau:
+ Kỳ hạn 3 tháng: 2%+ Kỳ hạn 6 tháng: 2.5%

+ Kỳ hạn 9 tháng: 3%

+ Kỳ hạn 12 tháng: 3,5%

Ngân hàng MBBank + Kỳ hạn 3 tháng: 2,5%

+ Kỳ hạn 6 tháng: 3%

+ Kỳ hạn 9 tháng: 3,5%

+ Kỳ hạn 12 tháng: 4%

Ngân hàng HSBC + Kỳ hạn 3 tháng: 1,99%

+ Kỳ hạn 6  tháng: 3,99%

+ Kỳ hạn 9 tháng: 4,99%

+ Kỳ hạn 12 tháng: 4,99%

 

 

Hướng dẫn rút tiền mặt từ thẻ tín dụng TPBank

TỐTĐã lưu TỐTKhông TỐT 0
1
CardTOT
Logo
So sánh
  • Total (0)
So sánh
0